0908946982 (Ls. Hưng)

Kiểu dáng công nghiệp

1.Cơ sở pháp lý:

- Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005;

- Thông tư số 22/2009/TT-BTC.

2. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Sở hữu trí tuệ

3. Điều kiện bảo hộ:

+ Có tính mới so với các Kiểu dáng công nghiệp đã có, được bộc lộ ở trong và ngoài nước;

+ Có trình độ sáng tạo: việc thiết kế ra Kiểu dáng công nghiệp là một quá trình lao động trí tuệ, không mang tính hiển nhiên.

+ Có khả năng áp dụng công nghiệp: có thể áp dụng để sản xuất nhiều sản phẩm mang Kiểu dáng công nghiệp.

4. Tài liệu cần cung cấp:

• Tờ khai yêu cầu cấp Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp (theo mẫu).

• Bộ ảnh chụp hoặc bộ ảnh vẽ kiểu dáng công nghiệp:

-Bộ ảnh chụp hoặc hình vẽ phải thể hiện đầy đủ bản chất của kiểu dáng công nghiệp như đã được mô tả nhằm xác định phạm vi (khối lượng) bảo hộ kiểu dáng công nghiệp đó.

-Ảnh chụp/hình vẽ phải rõ ràng và sắc nét, không được lẫn các sản phẩm khác với sản phẩm mang kiểu dáng công nghiệp yêu cầu bảo hộ. Tất cả các ảnh chụp/hình vẽ kiểu dáng công nghiệp phải theo cùng một tỉ lệ. Kích thước mỗi ảnh chụp/hình vẽ không được nhỏ hơn (90 x 120)mm và không được lớn hơn (210 x 297) mm.

• Bản mô tả kiểu dáng công nghiệp phải trình bày đầy đủ, rõ ràng bản chất của kiểu dáng công nghiệp và phải phù hợp với bộ ảnh chụp hoặc bộ hình vẽ kiểu dáng công nghiệp và bao gồm các nội dung sau:

- Tên sản phẩm hoặc bộ phận sản phẩm mang kiểu dáng công nghiệp;

-Bản chất của kiểu dáng công nghiệp, trong đó cần nêu rõ đặc điểm tạo dáng cơ bản của kiểu dáng công nghiệp yêu cầu bảo hộ khác biệt với kiểu dáng công nghiệp tương tự đã biết.

5. Quá trình theo dõi hồ sơ

-   Trong thời gian 10 ngày, sẽ nhận được TỜ KHAI ĐĂNG KÝ KDCN của Cục SHTT ghi rõ số đơn .

-   Trong vòng từ 02 – 03 tháng, sẽ nhận được thông báo CHẤP NHẬN ĐƠN HỢP LỆ của Cục SHTT.

-   Trong thời hạn06 – 07 tháng kể từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ, Cục SHTT sẽ ra quyết định cấp GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KDCN.

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP:

1. Cơ sở pháp lý:

-   Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005;

-   Nghị định số 103/2006/NĐ-CP;

-   Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN;

-   Thông tư số 22/2009/TT-BTC.

2. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Cục Sở hữu trí tuệ

3. Thời hạn giải quyết: 09 – 12 tháng kể từ ngày nộp đơn.

4. Các bước thực hiện:

- Thẩm định hình thức: 01 tháng từ ngày nhận đơn;

- Công bố đơn: 02 tháng kể từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ;

– Thẩm định nội dung: 06 tháng từ ngày công bố đơn

5. Thành phần hồ sơ:

– Tờ khai (theo mẫu):   02 bản

– Bản mô tả (bao gồm cả hình vẽ, nếu có):   02 bản

– Các tài liệu có liên quan (nếu có):     02 bản

– Giấy uỷ quyền (nếu nộp thông qua đại diện):   01 bản

– Chứng từ nộp phí, lệ phí:     01 bản

6. Dịch vụ của Trí Tuệ Luật:

- Tra cứu và đánh giá khả năng bảo hộ cho kiểu dáng công nghiệp; Tư vấn cho khách hàng các phương án xử lý trong trường hợp kiểu dáng công nghiệp không đáp ứng tiêu chuẩn bảo hộ;

- Chỉnh sửa, viết bản mô tả;

- Hướng dẫn khách hàng chuẩn bị bộ ảnh chụp/bản vẽ kiểu dáng;

- Phân loại kiểu dáng;

- Chuẩn bị hồ sơ, tài liệu;

- Tiến hành thủ tục xin cấp Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp;

- Trả lời các thông báo của Cục Sở hữu trí tuệ;

- Làm việc với cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

- Tư vấn về các vấn đề khác có liên quan như: vấn đề chủ sở hữu, vấn đề cho phép sử dụng kiểu dáng công nghiệp, phát hiện vi phạm, xử lý vi phạm…